- đặt - Wiktionary, the free dictionary
đặt tên ― to name to request for a product or service, especially over long distances, long in advance, through the phone, through the Internet, or expecting a delivery; to order, commission, book, reserve, etc
- đặt in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'đặt' translations into English Look through examples of đặt translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- ĐẶT - Translation in English - bab. la
Find all translations of đặt in English like bestow sth, lay, plant and many others
- ĐẶT - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab. la
Tìm tất cả các bản dịch của đặt trong Anh như bestow sth, lay, plant và nhiều bản dịch khác
- đặt trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh . . .
Kiểm tra bản dịch của "đặt" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: set, put, place Câu ví dụ: Anh ta đã sẵn sàng, quả bóng được đặt vào, và anh ta đá ↔ He gets ready, the ball is set, and he kicks
- đặt là gì? Nghĩa của từ đặt trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
đặt - đgt 1 Để một người, một vật vào một chỗ: Đặt em bé vào nôi, ông đặt cái bị cói cạnh người (NgĐThi) 2 Đưa vào một cương vị: Anh ấy được đặt vào chức hội trưởng hội từ thiện 3
- Nghĩa của từ Đặt - Từ điển Việt - Việt
Đặt Động từ để vào vị trí phù hợp đặt bom đặt nhiều hi vọng vào thế hệ trẻ Đồng nghĩa: để
|